- Giới thiệu
LEOPARD SUPERGUARD 4T MA2 là sản phẩm dầu khoáng parafin, chuyên dùng cho các loại xe máy số, động cơ 4T, sử dụng các loại phụ gia dầu xe máy tiên tiến nhất, đã qua kiểm nghiệm thực tế.
Lợi ích:
- Công thức pha chế tiên tiến giúp tăng khả năng chống mài mòn, làm sạch động cơ và kéo dài tuổi thọ động cơ do có khả năng chống Oxy hóa tốt.
- Sử dụng các chất cải thiện độ nhớt theo công nghệ Star Polymer giúp có độ bền trượt cắt tuyệt vời trong môi trường động cơ và hộp số xe máy trượt cắt cao.
- Hệ thống cơ sở dữ liệu đạt được các phép thử ma sát JASO
- Cấp độ nhớt theo SAE J300: 10W30; 15W40; 20W50
- Cấp phẩm chất theo API: SJ, SL ; JASO MA2
Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 60oC, tránh xa nguồn lửa, chất dễ cháy
- Yêu cầu kỹ thuật
STT | Tên chỉ tiêu | Phương pháp thử |
LEOPARD SUPERGUARD 4T |
|||
1 | Cấp độ nhớt theo SAE | J300 | 10W30 | 15W40 | 15W40 | 20W50 |
2 | Phẩm cấp chất lượng theo API, JASO | – | SL, MA2 | SL, MA2 | SJ, MA2 | SJ, MA2 |
3 | Độ nhớt động học ở 100○C, cSt | ASTM D445 | 9,3-12,5 | 12.5-16.3 | 12.5-16.3 | 16.3-21.9 |
4 | Chỉ số độ nhớt, min | ASTM D2270 | 130 | 125 | 120 | 120 |
5 | Chỉ số kiềm tổng, mgKOH/g, min | ASTM D2896 | 7,0 | 7,0 | 6,0 | 7,0 |
6 | Nhiệt độ chớp cháy COC, ○C, min | ASTM D92 | 220 | 220 | 220 | 225 |
7 | Độ tạo bọt (thử ở 93,5○C), ml/ml, max | ASTM D892 | 50/0 | 50/0 | 50/0 | 50/0 |
8 | Ăn mòn mảnh đồng ở 100oC, 3h, loại | ASTM D130 | 1 | 1 | 1 | 1 |
9 | Cặn cơ học (cặn pentane), %kl, max | ASTM D4055 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
10 | Tổng hàm lượng kim loại Ca, Mg, Zn, %K.L, min | ASTM D4628 | 0.30 | 0.30 | 0.20 | 0.25 |
11 | Hàm lượng nước, %T.T, max | ASTM D95 | 0.05 | 0.05 | 0.05 | 0.05 |
12 | Thể tích đóng gói, lít ở 20○C. | – | 1000; 200; 18; 0,8 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.